Characters remaining: 500/500
Translation

san phẳng

Academic
Friendly

Từ "san phẳng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu hơn về từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

Định nghĩa:
  1. Nghĩa 1: "San phẳng" có nghĩalàm cho một bề mặt trở nên phẳng bằng cách dàn đều những vật rảitrên hoặc bạt đi những chỗ gồ ghề. dụ: "Sau khi đổ đá, công nhân dùng quả lăn để san phẳng mặt đường."
  2. Nghĩa 2: "San phẳng" cũng có thể được hiểu vượt qua những điều gây ra trở ngại, làm cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn. dụ: "Đội ngũ đã làm việc chăm chỉ để san phẳng mọi khó khăn trong dự án."
dụ sử dụng:
  • Nghĩa 1: "Trước khi xây nhà, chúng ta cần phải san phẳng nền đất."
  • Nghĩa 2: " ấy luôn tìm cách san phẳng những mâu thuẫn trong nhóm."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong trang trọng, bạn có thể sử dụng "san phẳng" để mô tả việc giải quyết vấn đề hoặc khó khăn. dụ: "Chúng ta cần một kế hoạch cụ thể để san phẳng mọi rào cản trong quá trình thực hiện dự án."
  • Có thể kết hợp "san phẳng" với các từ khác để tạo thành cụm từ, chẳng hạn như "san phẳng mâu thuẫn", "san phẳng khó khăn".
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Làm phẳng", "dàn đều". Những từ này có thể dùng trong một số ngữ cảnh tương tự nhưng không hoàn toàn thay thế được "san phẳng".
  • Từ đồng nghĩa: "Giải quyết", "vượt qua". Những từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh vượt qua khó khăn, chứ không phải trong ngữ cảnh làm phẳng bề mặt.
Chú ý phân biệt:
  • Khi sử dụng "san phẳng" trong nghĩa làm phẳng bề mặt, cần chú ý đến ngữ cảnh vật , như trong xây dựng hay sửa chữa.
  • Khi sử dụng "san phẳng" trong nghĩa vượt qua khó khăn, cần chú ý đến ngữ cảnh xã hội hoặc công việc, thường liên quan đến việc giải quyết vấn đề.
  1. đg. 1. Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rảitrên hoặc bạt những chỗ gồ ghề: Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn. 2. Vượt qua những điều gây ra trở ngại: San phẳng mọi khó khăn.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "san phẳng"